![](img/dict/02C013DD.png) | [người ta] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | people; they; one |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Người ta gọi nó là Quang, chứ tên thật của nó là Quan |
| They call him Quang but his proper name's Quan |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Anh không nên để người ta chà đạp mình |
| You shouldn't let people walk all over you |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Người ta đang điều tra tình hình tài chính của họ |
| Their financial status is under investigation |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi phải vất vả lắm mới nói cho người ta hiểu được |
| I had to struggle to make myself understood |